Thuật ngữ âm nhạc thường dùng (phần 1)

Tổng hợp những thuật ngữ âm nhạc thường dùng

Thuật ngữ âm nhạc thường dùng

Phần 1: Anh – Việt

Mục lục ẩn

A 

Accord

Hợp âm.

Accordion

Đàn Accordion, còn gọi là đàn xếp, phong cầm, phát minh năm 1828 ở Viên, gồm một bộ hộp gió xếp vào, kéo ra được, có nút bấm và phím bấm điều khiển bằng hai tay.

Acid rock

Một dòng nhạc rock ầm ĩ, nặng, là tiền thân của Heavy Metal.

Acoustic

1. Âm sắc của một cao độ âm nhạc.

2. Nhạc Acoustic, nói chung là loại nhạc được tạo ra bằng các nhạc cụ không phải điện tử.

Adagio

Chậm, thong thả, khoan thai, tình cảm.

Add

Thêm vào. (vd: Cadd9 – Hợp âm C trưởng thêm nốt 9 – C, E, G, D)

Added seventh

Âm bảy tr­ưởng hay bảy thứ (tính từ nốt gốc) được thêm vào hợp âm ba tr­ưởng. Trong nhạc Jazz, âm bảy (vd: C, E, G, Bb) là một nốt Blues. Âm bảy trư­ởng trong hợp âm ba chủ ở cuối đoạn nhạc thường nghịch hơn nhiều và các nhạc công th­ường chơi Tremolo.

Added sixth

Âm sáu được thêm vào hợp âm ba chủ ở giọng trưởng, thường ở cuối câu, và được coi là ổn định.Đầu tiên được dùng bởi Debussy và các nhạc sỹ đầu thế kỷ 20, Hợp âm sáu (C, E, G, A trong giọngC trưởng) trở nên cực kỳ phổ biến trong kiểu chơi Piano Jazz.

Ad libitum

Tuỳ ý, nhịp tự do.

A dur

A trưởng

Al fine

Cho đến hết.

Aeolian mode

Mode (thang âm) tư­ơng ứng với tiến trình từ nốt A tới A trên các phím trắng đàn Piano. Xem thêm: các phím đàn piano

Allegro

Nhanh, vui sôi nổi. Ch­ương đầu hay chư­ơng cuối của bản sonate thường ở tốc độ này.

Alt

Viết tắt của chữ Alto (Bè)

Alt

Viết tắt của chữ Altered. Xem Altered chord.

Altered chord

Hợp âm chứa các nốt căng biến đổi, thường là các hợp âm bảy át, tuỳ thuộc vào giọng điệu; còn gọi là Hợp âm Chromatic.

Alto

Cỡ giọng trung trong hát và đàn.

Andante

Thong thả như­ b­ước đi (tốc độ giữa moderato và adagio)

Andantino

Hơi chậm gần như­ Andante.

Aria

Điệu hát, khúc hát, có thể là:

– Tác phẩm đơn ca do dàn nhạc giao hư­ởng đệm.

– Tiết mục độc lập trong một ca kịch, có nội dung sâu sắc.

Arpeggio

Chơi hợp âm rải

Arrangement

Bản soạn lại, bản chuyển soạn.

Assai

Rất.

A tempo

Trở lại tốc độ. Vào nhịp.

Atonality

Tính phi điệu tính. Một loại âm nhạc hiện đại mà ở đó cấu trúc điệu tính truyền thống không còn nữa, và Hoá biểu không được ghi.

Aug

Viết tắt của từ Augmented có nghĩa là “tăng”; Hợp âm ba tăng.

Augmented

Tăng.

Avant – garde

(1960 -1970) Là một dòng nhạc thuộc jazz của những nhóm trình độ cao, dùng một số chất liệu của một số loại nhạc khác. Nó có liên quan đến những cá nhân đi đầu trong việc phát triển những sáng tạo mới mẻ. Một số bản nhạc có thể dùng giai điệu có điệu tính trong một phạm vi giọng trung tâm như­ là một điểm xuất phát cho ngẫu hứng “thể tự do”. Một số bản nhạc cho trước một điệu tính trung tâm nh­ưng lại không có bộ tiết tấu hay ký hiệu nhịp ở hoá biểu. Một số bản nhạc lại không có cấu trúc hoà thanh hay trung tâm giọng điệu. Thể loại này gắn liền với phong cách Free Jazz của những năm 1960.

B

B

(La Tinh) Nốt Xi, giọng Xi trưởng.

Back beat

(Anh) Phách sau, là một thuật ngữ nói đến việc nhấn mạnh vào phách thứ hai và thứ t­ư của loại nhịp 4/4; Một thuật ngữ thường được áp dụng vào công việc của ngư­ời chơi trống trong ban nhạc. Đây cũng là tính cách tiết tấu của Jazz & Latin cũng như Regea

Ballad

(Anh) Một tác phẩm tốc độ chậm. Trong nhạc cổ điển, Ballad là một bản nhạc đàn, hát có kịch tính kể chuyện anh hùng dân tộc hoặc sự kiện lịch sử.

Band

(Anh) Ban nhạc; Một nhóm các nhạc công, nhạc sỹ, chơi thành nhóm. Một nhóm trong dàn nhạc giao hư­ởng chơi cùng một bộ nhạc cụ (như­ bộ gõ, bộ dây, hơi..)

Banjo

(Anh) Là một nhạc cụ mặt tròn, bịt da, thường có năm dây (khi gẩy bằng ngón tay) hoặc bốn dây (khi dùng móng gẩy)

Bar

(Anh) Ô nhịp – đơn vị tiết tấu, khoảng cách từ phách mạnh đến phách mạnh tiếp theo. Là một vạch theo chiều thẳng đứng chia khuông nhạc thành những Ô nhịp gọi là Vạch nhịp, và chỉ ra phách mạnh rơi vào nốt nhạc đầu tiên sau vạch nhịp.

Baritone

(Anh) Giọng nam trung. Kèn giọng trung của quân nhạc.

Bass

(Anh)

1. Âm thấp nhất của một Hợp âm, hay bè thấp nhất trong bản nhạc.

2. Giọng nam thấp nhất.

Bass

(Anh)Tên gọi một nhạc cụ điện tử có thân cứng và được đeo như­ guitar điện. Là nhạc cụ trầm nhất trong nhóm tiết tấu của nhạc Pop, Jazz, Rock được lên dây theo thứ tự từ thấp lên cao E, A, D,G.

Bass clef

(Anh) Khoá Fa ở dòng kẻ thứ t­ư trên khuông nhạc

Bass drum

(Anh)Trống to nhất và có cao độ thấp nhất. Tuy nhiên, nó không tạo ra một cao độ cụ thể nào.

Basson

(Anh) Kèn pha gốt, kèn trầm thuộc bộ kèn gỗ gần với Oboe.

B dur

(La tinh) Giọng B trưởng.

Beat

(Anh)Nhịp đập, phách.

Bebop

(Anh)Một tr­ờng phái Jazz nổi lên ở Mỹ trong những năm 1940 có tính cách nhanh về tiết tấu, phức tạp về giai điệu và cấu trúc hoà thanh. Tr­ờng phái này gắn liền với các tên tuổi lớn nh­: Charlie Parker, Dizzy Gillespie, Thelonious Monk, Bud Powell, Dexter Gorden và Sonny Stitt.

Big band

(Anh) Một dàn nhạc gồm 10 nhạc công hay nhiều hơn nữa.

Block

(Anh) Khối chiều dọc.

Blues note

(Anh) Nốt blues.

1. Một cao độ ở giữa âm ba trưởng và âm ba thứ hay ở giữa âm bảy trưởng và bảy thứ trong giọng trưởng.

2. Bậc ba thứ hay bảy thứ của thang âm.

Blues

(Anh)1.Thể loại Funky, đơn giản của âm nhạc ng­ời da đen độc lập nh­ng cùng tồn tại với nhạc Jazz. Bắt đầu từ ít nhất là đầu thế kỷ 20, có thể là sớm hơn; Các nhạc sỹ nh­ Blind Le, Jefferson, Lead Belly, Lightnin’ Hopkins, Muddy Water, T-Bone Walker và Robert Johnson. Nó đã và sẽ còn ảnh h­ởng đến Jazz và Rock. Phần lớn các bản nhạc Blues dùng tiến trình hoà thanh I – IV- I – V – I hay những biến thể của nó.

2. Một đoạn nhạc có đặc điểm của một hay kết hợp các yếu tố sau:

a.Tiến trình hợp âm I – IV – I – V – I hay vài biến thể của nó ở trong mô hình 12 ô nhịp.

b. Một cảm giác buồn.

c. Nhịp độ tiến triển chậm.

d. Các quãng 7, quãng 5 hay quãng 3 được giảm xuống nửa cung trong thang âm trưởng.

Bob

(Anh) Viết tắt của Bebop

B moll

(Đức) Giọng B giáng thứ

Bolero

(Tây Ban Nha) 1. Điệu nhạc múa dân gian Tây Ban Nha-nhịp 3/4 hoặc nhịp 3/8 có hát và mõ lắc đệm.

2. Một tác phẩm theo phong cách Bolero

Bongos

(Anh)Trống của Cuban đi thành cặp, cầm tay và vỗ bằng dầu ngón tay.

Boogie woogie

(Anh) Tr­ờng phái Piano Jazz thời kỳ tiền hiện đại (1930)gắn liền với các tên tuổi nh­: Meade Lux Lewis và Albert Ammons. Tr­ờng phái này có đặc điểm âm hình bass nhắc đi nhắc lại (Ostinato) và mỗi phách được chia thành những mẫu “cờ giật” (đơn chấm dôi – kép)

Boston

(Anh) Điệu Vanxơ chậm thịnh hành ở Mỹ vào những năm 1910 và 1920.

Bossa nova

(Anh)Nhạc nhảy nổi tiếng của Brazin có ảnh h­ởng nhạc Jazz của Mỹ.

Brace

1.Ký hiệu { để nối hai hay nhiều khuông nhạc, chỉ ra rằng các phần trên các khuông nhạc này được chơi đồng thời.

Brass band

(Anh) Dàn nhạc Kèn nh­ng khác với dàn nhạc quân nhạc là không có các nhạc cụ dùng “dăm” thổi.

Brass Instruments

(Anh)Nhạc cụ hơi. (Trompet, Trombone, French Horn, Tuba,..)

Break

(Anh) Một phần của đoạn nhạc mà ở đó tất cả các thành viên trong ban nhạc dừng chơi trừ một ng­ời ngẫu hứng một câu solo. Tempo và tiến trình hợp âm vẫn được duy trì bởi ng­ời solo vì cả ban nhạc đã ngừng lại. Rất hiếm khi Break kéo dài hơn hai hay bốn ô nhịp.

Bridge

(Anh) Phần B của một bản nhạc có hình thức A-A-B-A.

Brio

(Anh)Náo nhiệt, cư­ờng tráng.

C

C

(La tinh) Nốt Đô, giọng Đô

Cadence

Kết.

Cadenza

Đoạn thêm vào cuối bài hát. Đoạn trổ kỹ thuật, kỹ xảo ở cuối các ch­ơng Côngxéctô do người biểu diễn ứng tác hoặc do tác giả viết.

Canon

Nhạc đuổi, luân khúc.

Cantabile, Cantando

Réo rắt, du d­ơng.

Cantate

Tác phẩm thanh nhạc gồm có hợp x­ớng, đơn ca, hát chen và nói lối, sắp xếp nh­ kịch.

Capo

Đầu, bắt đầu. Da Capo có nghĩa là “từ đầu”. da c. al segno: từ đầu cho đến ký hiệu CODA

Celesta

Đàn gõ, gồm nhiều phiến kim loại xếp nh­ phím Piano dùng dùi gỗ nhỏ để gõ.

Cello

Đàn cello là thành viên thứ ba trong nhóm VIOLON, chơi theo vị trí thẳng đứng, phía d­ới nhạc cụ tiếp giáp với sàn nhà, được giữ thăng bằng với đầu gối của người chơi, tạo ra tiếng ngọt ngào gần với giọng hát. Là tên gọi tắt của VIOLONCELLO.

Cha-cha-cha

Điệu nhảy Mỹ Latin theo tiết tấu đôi nhấn đi nhấn lại nhiều lần.

Choir

Hợp x­ớng

Chorus

1. Lần; Việc chơi một lần qua một cấu trúc mà cấu trúc này được dùng để tổ chức âm nhạc trong ngẫu hứng.

2. Một bản solo Jazz không coi trọng độ dài.

3. Điệp khúc, đồng thanh; Phần của một bản nhạc Pop được chơi ở tempo không đổi và nhắc lại nhiều lần sau khi đoạn Verse (chủ đề) được chơi, thường là đoạn nguyên gốc duy nhất của bản nhạc được dùng bởi các nghệ sỹ Jazz.

Comp

Đệm tiết tấu ngẫu hứng; Cách chơi hợp âm theo đảo phách mà cung cấp cho ta một phần đệm ngẫu hứng cho người solo một cách ngay tức thì, bổ xung linh hoạt tiết tấu và hoà thanh áp dụng của bè solo.

Composer

Nhạc sỹ.

Con

Với

Concert

Buổi hoà nhạc.

Concerto

Một tác phẩm mở rộng cho một nhạc cụ solo hay cả dàn nhạc, thường ở thể sonata.

Conductor

Chỉ huy dàn nhạc.

Consonance

Thuận.

Consonant chord

Hợp âm không chứa những quãng nghịch.

Contrabass

Đàn trầm nhất trong dàn nhạc thuộc bộ dây. Còn gọi là Double Bass.

Cool

1. Một tính từ thường được áp dụng để miêu tả cảm giác dịu êm hình thành bởi âm nhạc của Bix Beiderbecker, Lester young, Claude Thorn Hill, Gil Evans, Miles Davis những năm 1950.

2. Đôi khi được dùng để biểu thị Jazz hiện đại sau thời kỳ Bebop.

Crescendo

To dần.

Cymbals

Xanh ban.

D

D là gì?

(La tinh) Nốt rê, giọng rê

Da capo

(ý ) Quay lạI từ đầu. Viết tắt là D.C

Da capo al fine

( ý ) Quay lạI từ đầu cho đến chữ fine ( hết )

Diatonic

Nằm trong, trong phạm vi các âm của thang âm trưởng hay hay thứ. Hoà thanh Diatonic là tiến trình hoà thanh từng b­ước trong phạm vi một thang âm. Quãng Diatonic là quãng được thành lập bởi hai âm trong cùng một thang âm.

Dim

Giảm

Diminished seven chord

Hợp âm bảy giảm.

Disonance

Nghịch; Sự kết hợp của hai hay nhiều âm đòi hỏi phải được giải quyết.

Dixieland style

(Anh) 1. Phong cách dàn nhạc Chicago nổi bật trong những năm 1920.

2.Từ đồng nghĩa đối với tất cả các dàn nhạc Combo Jazz tr­ớc thời kỳ Swing

Dominant, Dominante

(Anh, Pháp ,Đức ) Âm át; Âm năm của thang âm trưởng hay thứ.

Dominant chord

Hợp âm át.

Dorian mode

Thang âm bắt đầu từ nốt D tới D được chơi trên phím trắng của đàn Piano.

Double Stop

Hai dây đàn bass vang lên cùng một lúc.

Double Bass

Đàn trầm nhất trong dàn nhạc thuộc bộ dây. Còn gọi là Contrabass.

Double – time

Cảm giác mà một đoạn hay một người chơi tempo nhanh gấp đôI mà tiến trình hoà thanh vẫn tiếp diễn ở mức độ ban đầu.

Dot

Dấu chấm dôi.

Drum

Trống; Một nhạc cụ bộ gõ trong dàn nhạc Jazz, Pop, Rock.

Duet, Duett, Duetto, Duo

( Anh, Đức, , Pháp.) Bản nhạc hai bè do hai người biểu diễn.

Dur

( La tinh ) Trưởng

E

E là gì?

( La tinh ) Nốt Mi, giọng Mi

Echo

( Anh, Đức, Pháp ) Tiếng vang, nhắc lạI câu nhạc khẽ hơn

Eight notes

Nốt móc đơn.

Electric Guitar

Đàn Guitar điện tử.

Ensemble

( Anh, Pháp ) Hoà tấu, đàn chung.

Episode

( Pháp ) Đoạn chen.

Es

( La tinh ) K hiệu bằng chữ La tinh của dấu giáng.

Etude

( Pháp ) Khúc luyện kỹ năng

F

F là gì?

( La tinh ) Nốt Pha, giọng Pha.

Fagotto

(ý) Kèn phagốt, thuộc bộ kèn gỗ ( Pháp: Basson, Anh: Bassoon).

Fender Bass

Guitar Bass điện tử được dùng để chơI bè bass (bè trầm nhất) thay vì chơi hợp âm; Phổ biến trong nhạc Jazz nhóm tiết tấu sau năm 1970.

Figur, Figure

( Đức, Anh ) Hình tượng giai đIệu, tiết tấu hoặc hoà thanh có nghĩa hoàn chỉnh, rõ ràng.

Fin, Fine

( Pháp,ý ) Hết.

Finger board

Cần đàn.

Fingering

Thế bấm; Phương pháp áp dụng ngón tay vào bàn phím, dây, lỗ bấm… của nhạc cụ.

Flat

( Anh ) Dấu giáng ( Pháp: Bémol).

Flauto

(ý) Sáo ( Anh, Pháp; Flute ).

Folklore

( Anh, Pháp ) Văn hoá dân gian.

Folk music

(Anh) Nhạc dân gian.

Function

(Anh) Chức năng, công năng.

Form

Hình thức

Forte

(ý) Mạnh ( viết tắt: f )

Mezzoforte, mf: Mạnh vừa.

Piuforte, piu f : Mạnh hơn.

Fortissimo, ff : rất mạnh.

Fortissisimo, fff: Cực mạnh.

Fortissimo quanto possibile : hêt sức mạnh.

Forte piano

(ý) Đàn pianô.

Forzando, Forzando

(ý) Nhấn mạnh thêm ( viết tắt: fz hoặc sf ).

Fill

Nghĩa chung: Bất cứ những thêm thắt của người chơi trống đối với âm hình cơ bản. nghĩa cụ thể: Âm hình tiết tấu được người chơi trống chơi để: 1. Lấp đầy một khoảng lặng. 2. Hỗ trợ tiết tấu được chơi bởi các nhạc cụ khác. 3. Thông báo về điểm vào đầu hay kết thúc của người solo hay các phần khác trong âm nhạc. 4. Kích thích người khác và tạo ra một buổi diễn thú vị hơn.

Fragment

Một cụm gồm vài nốt nhạc theo một mô típ nhất định.

Free Jazz

Thể loại Jazz tự do những năm 1960 và 1970. Là loại âm nhạc chứa các đoạn solo ngẫu hứng mà tiến trình hoà thanh được đặt tự do, đôi khi cả tiết nhịp và cấu trúc hình thức cũng tự do.

Fuga, Fugato, Fugue

(La tinh, Anh, Pháp ) Một thể nhạc, cấu trúc chặt chẽ, gồm nhiều bè viết theo phong cách và thủ pháp đối vị, trên nguyên tắc mô phỏng.

Funky

1. Bẩn thỉu, nhớp nhúa.

2. Bủn xỉn, “xuống cấp”, đồi bại hay sexy.

3. Có tính Blues

4. Có h­ơng vị nhà thờ.

5. Chứa âm ba, âm năm và âm bảy được giảm xuống.

Là phong cách âm nhạc những năm 1950 và 1960 quay trở lại với tính đơn giản của Blues, ngược lại với sự phức tạp và tinh vi của BEBOP và COOL.

Fusion

Từ đồng nghĩa với thể loại Jazz-Rock.

Fuzak

Âm nhạc pha trộn tính cách giữa thể loại Jazz-rock Fusion và Muzak (nhạc thương mại). Nó thiên về các nhạc cụ điện tử, tiết tấu funk đều đặn, kết cấu nhẵn nhụi, không có những đoạn gây ngạc nhiên. Được người nghe thích dạng nhạc funk và fusion nhẹ nhàng hơn dùng với t­ cách là nhạc nền (background music) trong những năm 1980 và 90. Thường được áp dụng với nhạc của Kenny G, Grover Washington, Earl Klugh, và Najee.

Fuga, Fugato, Fugue

( La tinh, Anh, Pháp ) Một thể nhạc, cấu trúc chặt chẽ, gồm nhiều bè viết theo phong cách và thủ pháp đối vị, trên nguyên tắc mô phỏng.

G

G là gì?

( La tinh ) Nốt Xon, giọng Xon.

Gamma, gamme, gamut

( ý, Pháp, La tinh ) Gam, thang âm trong quãng tám.

Ganztonleiter

( Đức ) Thang sáu âm cách quãng đều nhau ( toàn cung ).

G clef

Khoá sol

G Dur

Giọng sol trưởng

Glissando

(ý) Vuốt, đàn l­ớt ( từ này dùng chung cho đàn dây và đàn có phím ).

G moll

Giọng sol thứ.

Gong

( Pháp ) Cồng.

Guitar, Gitarre, Guitare

(Anh, ý, Pháp ) Đàn ghita, gốc từ phương Đông, do người ả Rập đ­a vào Tây Ban Nha, trở thành nhạc cụ dân gian của nước này. Lúc đầu mắc 4 dây, rồi 5 dây đôi. Cuối thế kỷ XVIII thay dây đôi thành dây đơn và thêm một dây thứ sáu.

H

H là gì?

(La tinh) Nốt Xi, giọng Xi.

Half notes

Nốt trắng

Harf, Harp, Harpe

(Đức, Anh, Pháp ) Đàn hácpơ mắc nhiều dây, gẩy 10 ngón.

Hard bop

Thể loại nhạc gắn liền với Horace Silver, Art Blakey, và Cannonball Adderely. Có liên quan trực tiếp đến Bop những năm 1950. So với Bop, Hard bop đơn giản hơn về hoà thanh và solo, các âm hình trống phong phú và linh hoạt hơn. Màu sắc âm thanh tối, nặng và gồ ghề hơn. Piano đệm với âm hình tiết tấu phong phú và cách sắp xếp hợp âm da dạng hơn.

Harmonie, Harmonique

( Anh, Pháp ) Bồi âm.

Harmony, Harmonie

(Anh, Pháp) Hoà âm, hoà thanh.

Harmonica

( Pháp ) Kèn ácmônica.

Hautbois

( Pháp ) Kèn ôboa, kèn gỗ dăm kép phát triển ở Pháp và khắp châu Âu, Từ thế kỷ XVI-XVII đã trở thành một nhạc cụ không thể thiếu trong dàn nhạc giao h­ởng.

Head

Giai điệu hay chủ đề viết tr­ớc cho một đoạn nhạc

High-hat

Là một nhạc cụ trong bộ trống gồm hai xanh ban chạm nhau được, điều khiển bằng bàn đạp chân.

Hip hop

Một sự phát triển từ nhạc RAP, Hip hop có tiết tấu và giai điệu phức tạp hơn, kết hợp các phần hát và nói, với phần nền mô típ âm thanh hay nhạc cụ SAMPLE.

Homophonie, Homophony

( Đức, Pháp, Anh ) Nhạc chủ đIệu.

Horn

Từ dùng cho bất cứ nhạc cụ hơi nào.

Với chia sẻ Thuật ngữ âm nhạc thường dùng (phần 1) sẽ giúp các bạn nắm được các thông tin trong âm nhạc, thuật ngữ của chúng và hiểu rõ hơn. Đừng quên chia sẻ bài viết này đến mọi người ủng hộ chúng tôi nhé!

Blog còn chia sẻ nhạc lý cho người mới học, lý thuyết âm nhạc, sách học piano, các hợp âm cơ bản, dấu hóa, nốt nhạc….

?PHÁCH LÀ GÌ ?NHỊP LẤY ĐÀ
?NHỊP HỖN HỢP ?NHỊP PHỨC
?Nhịp ?Nốt nhạc
?Khuông nhạc ?Cách gõ nhịp
?TẠO INTRO CHO BÀI HÁT ?The Scale Omnibus Pdf
?Piano Chords Online ?Giáo trình piano cơ bản pdf
?Jazz Handbook Pdf Free ?Sheet Piano Miễn Phí
?Sách methode rose ?The pop piano book mark harrison pdf
?Sách học đệm piano cơ bản ?Sách tự sáng tác ca khúc
?Tài liệu piano tiếng việt ?Lịch sử âm nhạc thế giới pdf
?Sách bài hát có hợp âm ?Giáo trình học piano solo
?Jazz theory pdf free download ?Sách luyện ngón piano
?Minor 6 chord piano ?Major 6 chords piano
?Half Diminished 7th chord piano ?Minor major 7 chord piano
?Augmented major seventh chords ?Augmented major seventh chords
?Diminished 7 chords piano ?All Major 7 chords piano
?All 12 Augmented chords ?12 Major piano chords chart
?12 Minor chords piano ?All 12 Augmented chords ?Tính chất nhạc Jazz ?5 Phương cách dạy đàn piano cho trẻ em
?Tiết tấu là gì? ?Game luyện tiết tấu hình nốt
?Tiết điệu là gì? ?Piano for beginners 6th edition pdf
?Sheet Nhạc Piano Việt Nam ?6 Sheet piano cơ bản cho người mới học
?450 Sheet music band show ?The 150 essential chords free ebook pdf
?Sheet nhạc cho người mới học piano ?Sheet piano các bản nhạc
?Overworld theme sheet music ? Sheet nhạc Việt
?Những bản nhạc piano dễ đánh ?Sheet piano nhạc trẻ
Tháng Ba 5, 2020 @ 10:19 sáng